Lịch âm dương ngày hôm nay chuẩn chỉnh nhất

Uncategorized

Mời các bạn cùng trải nghiệm lịch âm hôm nay ngày 15/4/2021 chuẩn

Giờ Hoàng Đạo ngày 04 tháng 03 năm 2021 âm lịch
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 04 tháng 03 năm 2021 âm lịch
Tí (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 05:52
Mặt trời lặn: 17:36
Đứng bóng lúc: 11:10
Độ dài ban ngày: 11:44
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 17:58
Giờ lặn: 05:29
Đối xứng lúc: 23:44
Độ dài ban đêm: 11:32
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp – Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu
Lục hợp: Thân
Tương Hình: Dần, Thân
Tương Hại: Dần
Tương Xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

✧ Trực:Trừ(除)- Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân
Ngày tốt cho những việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh
☆ Nhị thập bát tú – Sao:Cơ(箕)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh,…).
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT (CÁT TINH)

Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch;
Thánh tâm:Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự;
Ngũ phú:Tốt mọi việc;
Âm đức:Tốt mọi việc;
Minh đường:Hoàng đạo tốt mọi việc;
SAO XẤU (HUNG TINH)

Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
Nhân cách:Xấu đối với giá thú, khởi tạo;
Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa;
Hoang vu:Xấu mọi việc;
– Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử: NgàyBạch Hổ Túc(Xấu)
Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

– Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần Phong

Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

Đại an: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tốc hỷ: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

Lưu niên (Lưu miền): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xích khẩu: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

Tiểu các: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Xem nguồn: lá số tử vi

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *